Điều hòa Nagakawa inverter 2 chiều 24000BTU NIS-A24R2H11
14.800.000₫ 17.200.000₫Giảm 14%
- Điều hòa Nagakawa
- inverter NIS-A24R2H11
- 2 chiều (lạnh/sưởi) – 24.000BTU (2.5HP) – Gas R32
- Điều hòa Tiết kiệm điện, bền bỉ với thời gian
- Màn hình LED hiển thị nhiệt độ
- Xuất xứ: Chính hãng Malaysia
Thông tin sản phẩm
Đánh giá Điều hòa Nagakawa inverter 2 chiều 24000BTU NIS-A24R2H11
Điều hòa hai chiều vừa làm lạnh vừa sưởi ấm hiệu quả
- Ngoài khả năng làm lạnh như thông thường thì chiếc điều hòa Nagakawa Inverter NIS-A24R2H11 còn có thêm khả năng sưởi ấm thích hợp cho những vùng có khí hậu lạnh.
- Nhờ vậy mà bạn không cần phải tốn thêm chi phí mua máy sưởi, tiết kiệm một khoản không hề nhỏ nhờ vào khả năng này.
Tiết kiệm điện năng với bộ đôi công nghệ Inverter và chế độ Eco
Với công nghệ Inverter, điều hòa có khả năng tùy chỉnh công suất hoạt động của máy nén giúp máy hoạt động bền bỉ, mạnh mẽ và tiết kiệm điện năng đáng kể.
Không chỉ có công nghệ Inverter trên mẫu điều hòa này còn có chế độ tiết kiệm điện tăng cường Eco, đây là một chế độ hoạt động ở công suất thấp, thích hợp sử dụng vào buổi tối hoặc những ngày thời tiết không quá nóng, giúp cho gia đình bạn tiết kiệm đáng kể chi phí tiền điện hàng tháng.
Điều hòa Nagakawa inverter 2 chiều 24000BTU NIS-A24R2H11
Thanh lọc không khí, loại bỏ mùi hôi, nấm mốc với hệ thống màng lọc Nafin 5 lớp
Với màng lọc không khí đến từ Nagakawa, người dùng có thể yên tâm về chất lượng không khí trong nhà khi có đến 5 loại màng lọc:
* Lưới lọc Hepa có thể lọc được vi bụi PM2.5 như phấn hoa,.. những tác nhân gây hại trực tiếp đến đường hô hấp của con người
* Lưới lọc Catechin với tinh chất diệt khuẩn được chiết xuất từ trà xanh giúp khử mùi và loại bỏ các tác nhân gây dị ứng
* Lưới lọc Ag+ với các phân tử bạc bám trên bề mặt lưới có khả năng bắt giữ và tiêu diệt vi khuẩn, hạn chế nấm mốc hiệu quả
* Lưới lọc Photic Catalyst có khả năng loại trừ các vi khuẩn có hại, phân hủy một số mùi khó chịu trong không khí, lọc khói và bụi
* Lưới lọc mật độ cao HD với mắt lưới nhỏ và nhiều hơn so với lưới lọc bụi thô nên khả năng lọc bụi được cải thiện đáng kể, giúp bắt giữ các loại bụi thô, lông thú
Với hệ thống lọc đa lớp này, chiếc điều hòa Nagakawa sẽ mang đến bầu không khí trong lành, bảo vệ sức khỏe gia đình bạn khỏi các căn bệnh về đường hô hấp.
Làm lạnh phòng siêu tốc bằng chế độ Super
Chế độ Super trên điều hòa Nagakawa có tác dụng đẩy công suất máy nén lên mức tối đa ngay từ khi khởi động để nhanh chóng đưa nhiệt độ phòng xuống 16°C, giúp bạn không phải chờ đợi quá lâu để tận hưởng những làn gió mát lạnh giữa ngày hè nắng nóng, hay khi phòng quá đông người.
Chế độ hoạt động thông minh Smart
- Khi cần dùng máy lạnh nhưng bạn lại không biết nhiệt độ bao nhiêu và nên bật chế độ nào cho phù hợp thì chức năng Smart Mode sẽ giúp bạn làm điều đó. Cảm biến trên máy lạnh sẽ xác định được nhiệt độ trong phòng sau đó kích hoạt chế độ phù hợp để cho bạn cảm giác thoải mái nhất.
- Khi kích hoạt chế độ hoạt động thông minh Smart, nhiệt độ được tự động cài đặt dựa trên nhiệt độ phòng thực tế
* Dưới 21°C: Chế độ sưởi ấm (Heat)
* Từ 21°C-23°C: Chế độ quạt gió (Fan)
* Từ 23°C-26°C: Chế độ hút ẩm (Dry)
* Trên 26°C: Chế độ làm mát (Cool)
Chế độ I-Feel cảm biến nhiệt chính xác theo vị trí người dùng
Với cảm biến I-Feel được đặt trong điều khiển, máy sẽ xác định được nhiệt độ ở gần bạn, từ đó truyền tín hiệu đến dàn lạnh để tự động điều chỉnh nhiệt độ theo đúng vị trí của người dùng, mang đến một không gian mát lạnh và thoải mái
Tiết kiệm thời gian, chi phí với tính năng tự làm sạch dàn lạnh – Auto Clean
Khi khởi động chức năng AutoClean, máy sẽ tự động làm lạnh và đóng băng bề mặt dàn lạnh. Sau đó, máy kích sẽ làm tan băng cuốn trôi vi khuẩn và quạt gió tiếp tục thổi khô để giúp loại bỏ bụi bẩn bề mặt dàn đồng thời tăng tuổi chọ và tăng hiệu quả làm lạnh của máy
Không gian yên tĩnh, thoải mái thư giãn với chế độ hoạt động êm Quiet
Khi chọn chế độ Quiet, âm thanh vận hành của dàn nóng và dàn lạnh giảm xuống mức thấp nhất, chỉ 21dB như âm thanh tiếng lá rơi, giúp cho không gian trở nên yên tĩnh, không làm phiền bạn và người thân trong sinh hoạt.
Dàn trao đổi nhiệt mạ kháng khuẩn ion Ag+ diệt khuẩn tốt hơn
- Dàn tản nhiệt sử dụng ống đồng rãnh xoắn nguyên chất giúp tăng hiệu quả trao đổi nhiệt và lá nhôm Bluefin phủ Ag+ bảo vệ máy khỏi các tác nhân ăn mòn như mưa axit, hơi muối, không khí,..
- Ion Ag+ có hoạt tính cao, mang đến khả năng diệt khuẩn và ngăn chặn quá trình nhân đôi của vi khuẩn hiệu quả. Nhờ vậy, chiếc máy lạnh sẽ hoạt động bền bỉ và êm ái hơn, bầu không khí nhà bạn sẽ trong lành hơn.
Chế độ đảo gió tự động 4 chiều (4D Swing)
- Chế độ đảo gió tự động là chế độ hoạt động dựa trên sự kết hợp đồng thời của hai chức năng đảo gió theo phương đứng (lên/xuống) và phương ngang (trái/phải) tự động một cách nhịp nhàng.
- Chế độ đảo gió này cho phép cánh đảo gió dàn trải hơi lạnh đều khắp đến tận cùng các góc của căn phòng.
Dải công suất đa dạng, phù hợp với phòng có diện tích khác nhau
Điều hòa Nagakawa Inverter NIS-A24R2H11 đạt công suất 2.5 HP, là lựa chọn phù hợp cho những căn phòng có diện tích từ 30-40 mét vuông.
Những hình ảnh thi công thực tế tại công trình của Nova Home Việt Nam
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
☎️ 0847 703 888
Email : novahomevietnam@gmail.com
Website: https://dieuhoamienbac.com.vn/
Hệ thống kho hàng:
✜ Trụ sở chính: Số 42 Ngõ 164 Hồng Mai – Phường Quỳnh Lôi – Quận Hai Bà Trưng – Hà Nội
Thông số kỹ thuật
Thống số kỹ thuật Điều hòa Nagakawa inverter 2 chiều 24000BTU NIS-A24R2H11
Điều hòa Nagakawa | ĐVT | NIS – A24R2H11 | |
Công suất làm lạnh Nhỏ nhất – Lớn nhất |
kW | 6.59 (1.99 – 7.18) | |
Btu/h | 22,500 (6,800 – 24,500) |
||
Công suất sưởi ấm Nhỏ nhất – Lớn nhất |
kW | 7.03 (1.30 – 7.33) | |
Btu/h | 24,000 (4,450 – 25,000) |
||
Điện năng tiêu thụ Nhỏ nhất – Lớn nhất |
Làm lạnh | W | 2,150 (520 – 2,450) |
Sưởi ấm | W | 2,100 (400 -2,350) | |
Cường độ dòng điện Nhỏ nhất – Lớn nhất |
Làm lạnh | A | 9.5 (1.9 – 11.1) |
Sưởi ấm | A | 8.9 (1.8 – 10.5) | |
Hiệu suất năng lượng | Số sao | ꙳꙳꙳꙳꙳ | |
CSPF | 4,56 | ||
Nguồn điện | V/P/Hz | 220 ̴ 240/1/50 | |
DÀN LẠNH | |||
Lưu lượng gió Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp |
m³/h | 1,100/1,050/800/350 | |
Năng suất tách ẩm | L/h | 2,6 | |
Độ ồn Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp |
dB(A) | 45/39/36/33 | |
Kích thước (R x C X S) | mm | 1,032 x 327 x 227 | |
Khối lượng | kg | 12 | |
DÀN NÓNG | |||
Độ ồn | dB(A) | 54 | |
Kích thước (R x C X S) | mm | 860 x 650 x 310 | |
Khối lượng | kg | 39 | |
Môi chất lạnh/ Lượng nạp gas | kg | R32/0.95 | |
Đường kính ống dẫn | Lỏng | mm | ɸ9.52 |
Gas | mm | ɸ15.88 | |
Chiều dài ống | Tiêu chuẩn | m | 5 |
Tối đa | m | 25 | |
Độ cao chênh lệch tối đa | m | 10 |
Bảng giá
Bảng giá lắp đặt điều hòa 2024
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY TREO TƯỜNG | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 250.000 |
1.2 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 1 | 300.000 |
1.3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | 1 | 350.000 |
2 | Ống đồng, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 1 | 160.000 |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 1 | 180.000 |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 1 | 200.000 |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 1 | 220.000 |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 100.000 |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU – 24.000BTU | Bộ | 1 | 120.000 |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2×1.5mm | Mét | 1 | 15.000 |
4.2 | Dây điện 2×2.5mm | Mét | 1 | 25.000 |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 1 | 15.000 |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 25.000 |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY ÂM TRẦN, TỦ ĐỨNG | ||||
1 | ỐNG ĐỒNG, ẢO ÔN ĐÔI, BĂNG CUỐN | |||
1,1 | Công suất 18.000BTU – 24.000BTU | Mét | 1 | 240.000 |
1,2 | Công suất 26.000BTU – 50.000BTU | Mét | 1 | 280.000 |
2 | CHI PHÍ NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | |||
2,1 | Điều hòa Tủ đứng công suất 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 1 | 500.000 |
2,2 | Điều hòa Tủ đứng công suất 30.000BTU-50.000BTU | Bộ | 1 | 550.000 |
2,3 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 1 | 550.000 |
2,4 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 30.000BTU-50.000BTU | Bộ | 1 | 650.000 |
3 | DÂY ĐIỆN | |||
3,1 | Dây điện 2×1.5 | Mét | 1 | 15.000 |
3,2 | Dây điện 2×2.5 | Mét | 1 | 25.000 |
3,3 | Dây điện 2×4 | Mét | 1 | 40.000 |
3,4 | Dây cáp nguồn 3×4+1×2,5 | Mét | 1 | 70.000 |
4 | APTOMAT | |||
4,1 | Aptomat 1 pha | Cái | 1 | 100.000 |
4,2 | Aptomat 3 pha | Cái | 1 | 280.000 |
5 | ỐNG THOÁT NƯỚC | |||
5,1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 1 | 15.000 |
5,2 | Ống thoát nước cứng PVC D21 | Mét | 1 | 25.000 |
5,3 | Ống thoát nước cứng PVC D21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
5,3 | Ống nước ngưng PVC D27 + Bảo ôn | Mét | 1 | 50.000 |
6 | CHI PHÍ KHÁC | |||
6,1 | Giá đỡ cục nóng | Bộ | 1 | 250.000 |
6,2 | Ti treo mặt lạnh (Dành cho Âm trần, Áp trần) | Cái | 1 | 150.000 |
6,3 | Vật tư phụ (Bu lông, ốc vít, que hàn,…) | Bộ | 1 | 150.000 |
Đánh giá
0 đánh giá
- Hãy là người đầu tiên để lại đánh giá cho sản phẩm này!
0 câu hỏi
- Hãy là người đầu tiên để lại câu hỏi cho sản phẩm này!
Đặt câu hỏi