Điều hòa Mitsubishi Heavy inverter 18000BTU 1 chiều SRK/SRC18YXS-W5
21.400.000₫
- Model:SRK/SRC18YXS-W5
- Xuất xứ:Thái Lan
- Bảo hành:24 tháng
- Tính năng:Inverter
- Công suất:18.000 btu
- Kiểu máy:Treo tường
Thông tin sản phẩm
Điều hòa Mitsubishi Heavy inverter SRK/SRC18YXS-W5 Model mới nhất ra mắt 1/2022. Toàn bộ máy được nhập khẩu tại Thái Lan. Máy tích hợp công nghệ DC Pam Inverter làm lạnh nhanh chóng, người dùng sẽ không còn phải chờ đợi quá lâu để có thể tận hưởng căn phòng mát lạnh. Luồng gió 3D giúp len lỏi sâu vào ngóc ngách căn phòng, tản nhiệt đều và tạo luồng gió mát dễ chịu. Bên cạnh tính năng làm lạnh nhanh chóng thì hãng cũng chú trong vào công nghệ lọc khí bảo vệ sức khỏe cho người dùng. Điển hình như : Bộ lọc khử mùi Solar , Hoạt động tự làm sạch,Bộ lọc khuẩn Enzyme…
Mitsubishi Heavy SRK/SRC18YXS-W5 Mẫu mã sang trọng, tinh tế
Điều hòa Mitsubishi Heavy inverter SRK/SRC18YXS-W5 có kiểu thiết kế truyền thống và độ bền cao. Kết hợp gam màu trắng sang trọng, đường nét tinh tế làm nổi bật không gian nội thất của căn phòng. Máy có công suất 18000Btu phù hợp với phòng có diện tích dưới 25m2. Lựa chọn tuyệt vời cho phòng nhỏ: phòng ngủ, phòng làm việc cá nhân,…
Công nghệ độc quyền DC Pam Inverter kiểm soát hoạt động của máy nén.
Công nghệ độc quyền DC Pam Inverter điều khiển được điện áp và tần số hoạt động của máy nén, làm giảm sự tiêu thụ điện tối đa, tăng hiệu suất làm lạnh một cách nhanh nhất và mạnh nhất. Sau khi nhiệt độ phòng đạt nhiệt độ cài đặt, máy điều hòa sẽ tự động giảm hiệu suất hoạt động của máy nén xuống nhằm giữ nhiệt độ phòng cân bằng. Công nghệ không những làm lạnh nhanh còn giúp tiết kiệm điện năng cho người dùng.
Ứng dụng công nghệ ” JET Folow” đẩy mạnh tốc độ lan tỏa của luồng khí lạnh
Công nghệ Jet Engine dựa trên nguyên lý “Jet Flow” và khả năng tính toán dịch động lực học (Computational Fluid Dynamics) của công nghệ động cơ phản lực trong việc chế tạo cánh máy bay, điều này giúp cho điều hòa Mitsubishi Heavy có hiệu quả sử dụng năng lượng cao trong việc sản sinh ra dòng khí lưu lượng lớn, tỏa đều đến mọi góc nhưng công suất tiêu thụ điện năng lại ở mức thấp nhất, giúp tiết kiệm năng lượng.
=> Từ đó giúp sản sinh ra dòng khí lưu lượng lớn, thổi xa và lan tỏa đều mọi ngóc ngách trong phòng với công suất tiêu thụ điện tối thiểu, giúp tiết kiệm điện năng tiêu thụ giảm tiền điện hàng tháng cho gia đình bạn.
Nâng cao khả năng thanh lọc không khí
+ / Bộ lọc khử mùi Solar : có khả năng lọc các loại mùi trong phòng của bạn như mùi thức ăn, thú cưng , ẩm mốc,…kết hợp cùng miếng lọc khử mùi để tiêu diệt mùi hôi khó chịu, mang đến không gian trong lành và tươi mát cho gia đình bạn.
+/ Bộ lọc khuẩn Enzyme : ức chế sự sinh sôi nảy nở của vi khuẩn, vi rút.
Máy sử dụng gas R32 làm lạnh nhanh và thân thiện với môi trường
R32 là loại gas không còn xa lạ gì với người dùng. Không chỉ nâng cao hiệu suất hoạt động của máy, làm lạnh nhanh chóng mà còn thân thiện với môi trường. Không gây ô nhiễm tầng O zôn.
Chế độ bảo hành của Mitsubishi Heavy chuyên nghiệp – tận tâm- nhanh chóng.
Toàn bộ máy bảo hành 24 tháng, riêng máy nén bảo hành 5 năm. Các trung tâm bảo hành của hãng có mặt trên 63 tỉnh thành. Từ đó giúp người dùng an tâm sử dụng và tận hưởng những giá trị mà máy điều hòa mang lại
Những hình ảnh thi công thực tế tại công trình của Nova Home Việt Nam .
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
☎️ 0847 703 888
Email : novahomevietnam@gmail.com
Website: https://dieuhoamienbac.com.vn/
Hệ thống kho hàng:
✜ Trụ sở chính: Số 42 Ngõ 164 Hồng Mai – Phường Quỳnh Lôi – Quận Hai Bà Trưng – Hà Nội
Thông số kỹ thuật
Hạng mục/ Kiểu máy | Dàn Lạnh | SRK18YL-S5 | |
Dàn nóng | SRC18YL-S5 | ||
Nguồn điện | 1 Pha, 220/230V, 50Hz | ||
Công suất | kW | 5.0 (1.6 ~5.5) | |
BTU/h | 17,060 (5,459 ~18,766) | ||
Công suất tiêu thụ điện | kW | 1.56 (0.40~ 0.22) | |
CSPF | W/W | 4.986 | |
Dòng điện | A | 7.5/7.1/6.8 | |
Kích thước ngoài (Cao x Rộng x Sâu) |
Dàn lạnh | mm | 268 x 790 x 213 |
Dàn nóng | mm | 595 x 780(+62) x 290 | |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh | kg | 9.5 |
Dàn nóng | kg | 35 | |
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m³/min | 12.0 |
Dàn nóng | m³/min | 37.7 | |
Môi chất lạnh | R410A | ||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng | mm | ø 6.35 |
Đường gas | mm | ø 12.7 | |
Dây điện kết nối | 1.5 mm² x 4 sợi (bao gồm dây nối đất) | ||
Phương pháp nối dây | Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) |
Bảng giá
Bảng giá lắp đặt điều hòa 2024
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY TREO TƯỜNG | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 250.000 |
1.2 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 1 | 300.000 |
1.3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | 1 | 350.000 |
2 | Ống đồng, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 1 | 160.000 |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 1 | 180.000 |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 1 | 200.000 |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 1 | 220.000 |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 100.000 |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU – 24.000BTU | Bộ | 1 | 120.000 |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2×1.5mm | Mét | 1 | 15.000 |
4.2 | Dây điện 2×2.5mm | Mét | 1 | 20.000 |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 1 | 10.000 |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 20.000 |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY ÂM TRẦN, TỦ ĐỨNG | ||||
1 | ỐNG ĐỒNG, ẢO ÔN ĐÔI, BĂNG CUỐN | |||
1,1 | Công suất 18.000BTU – 24.000BTU | Mét | 1 | 240.000 |
1,2 | Công suất 26.000BTU – 50.000BTU | Mét | 1 | 280.000 |
2 | CHI PHÍ NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | |||
2,1 | Điều hòa Tủ đứng công suất 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 1 | 500.000 |
2,2 | Điều hòa Tủ đứng công suất 30.000BTU-50.000BTU | Bộ | 1 | 550.000 |
2,3 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 1 | 550.000 |
2,4 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 30.000BTU-50.000BTU | Bộ | 1 | 650.000 |
3 | DÂY ĐIỆN | |||
3,1 | Dây điện 2×1.5 | Mét | 1 | 15.000 |
3,2 | Dây điện 2×2.5 | Mét | 1 | 20.000 |
3,3 | Dây điện 2×4 | Mét | 1 | 40.000 |
3,4 | Dây cáp nguồn 3×4+1×2,5 | Mét | 1 | 70.000 |
4 | APTOMAT | |||
4,1 | Aptomat 1 pha | Cái | 1 | 100.000 |
4,2 | Aptomat 3 pha | Cái | 1 | 280.000 |
5 | ỐNG THOÁT NƯỚC | |||
5,1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 1 | 10.000 |
5,2 | Ống thoát nước cứng PVC D21 | Mét | 1 | 20.000 |
5,3 | Ống thoát nước cứng PVC D21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
5,3 | Ống nước ngưng PVC D27 + Bảo ôn | Mét | 1 | 50.000 |
6 | CHI PHÍ KHÁC | |||
6,1 | Giá đỡ cục nóng | Bộ | 1 | 250.000 |
6,2 | Ti treo mặt lạnh (Dành cho Âm trần, Áp trần) | Cái | 1 | 150.000 |
6,3 | Vật tư phụ (Bu lông, ốc vít, que hàn,…) | Bộ | 1 | 150.000 |
Đánh giá
0 đánh giá
- Hãy là người đầu tiên để lại đánh giá cho sản phẩm này!
0 câu hỏi
- Hãy là người đầu tiên để lại câu hỏi cho sản phẩm này!
Đặt câu hỏi