Giảm giá!

Điều hòa Mitsubishi Heavy 2 chiều inverter 24000BTU SRK/SRC71ZRS-W5

31.850.000 32.600.000Giảm 2%

  • Model:SRK/SRC71ZRS-W5
  • Bảo hành:24 tháng
  • Công suất:24.000 btu
  • Kiểu máy:Treo tường
  • Loại máy:Hai chiều
  • Tính năng:Inverter
  • Xuất xứ:Thái Lan
Chọn số lượng
Mua ngay

Thông tin sản phẩm

Điều hòa Mitsubishi Heavy 24.000 BTU 2 chiều inverter SRK71ZRS-W5/SRC71ZRS-W5 là loại điều hòa 2 chiều lạnh/sưởi, thuộc dòng điều hòa dân dụng ngoài tính năng làm lạnh cơ bản còn trang bị thêm tính năng sưởi ấm. Làm mát trong mùa hè và sưởi ấm trong mùa đông. Chiếc điều hòa dân dụng này là sự lựa chọn lý tưởng để lắp đặt cho nhu cầu sử dụng trong gia đình, giúp chống lại sự khắc nghiệt của thời tiết ở Việt Nam.

Chế độ tự động 3D

Chương trình một chạm này sẽ kích hoạt ba động cơ của điều hòa 2 chiều Mitsubishi Heavy hoạt động độc lập để phân phối đều luồng không khí và tạo điều kiện làm nóng hoặc làm mát tối ưu.

Bộ lọc khử mùi Solar

Bộ lọc khử mùi giữ không khí trong sạch bằng cách loại bỏ các mùi hôi khó chịu trong phòng. Có thể bảo trì bằng cách gỡ ra rửa bằng nước, phơi khô dưới ánh nắng và tái sử dụng mà không cần thay thế. Điều hòa 2 chiều Mitsubishi Heavy còn có bộ lọc khử tác nhân gây dị ứng sẽ giữ lại phấn hoa, chấy rận và các tác nhân gây dị ứng khác đồng thời vô hiệu chúng.

Chức năng tự kiểm tra lỗi và bảo dưỡng

Với chức năng tự động báo lỗi, trong trường hợp điều hòa treo tường Mitsubishi Heavy bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chẩn đoán và báo lỗi.

Gas R32 – Hiệu suất làm lạnh cao

Điều hòa Mitsubishi Heavy Inverter SRK71ZRS-W5/SRC71ZRS-W5 sử dụng gas R32 là môi chất làm lạnh mới với cấu tạo phức tạp hơn gas R22. Gas R32 đạt hiệu suất làm lạnh cao hơn khoảng 1.6 lần so với gas R22, đồng nghĩa với tiết kiệm năng lượng hơn.

Những hình ảnh thi công thực tế tại công trình của Nova Home Việt Nam . 

MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ

☎️ 0847 703 888

Email : novahomevietnam@gmail.com

Website: https://dieuhoamienbac.com.vn/

Hệ thống kho hàng:

✜ Trụ sở chính: Số 42 Ngõ 164 Hồng Mai  – Phường Quỳnh Lôi  – Quận Hai Bà Trưng – Hà Nội

 

 

Thông số kỹ thuật

Điều hòa Mitsubishi HeavyDàm lạnhSRK71ZRS-W5
Dàn nóngSRC71ZRS-W5
Nguồn điện1 Pha , 220/240V, 50Hz
Công suất lạnhLàm lạnhkW – Btu/h7.1 (2.3-7.8) – 24,225(7,848-26,614)
SưởikW – Btu/h8.2(2.0-10.8) – 27,296(6,824-36,850)
Công suất tiêu thụ điệnLàm lạnhkW1,93
SưởikW1,95
CSPF4,31
Dòng điệnLàm lạnhA9.0 / 8.6 / 8.2
SưởiA9.1 / 8.7 / 8.4
Kích thước ngoai
(Cao x Rộng x Sâu)
Dàn lạnhmm339 x 1197 x 262
Dàn nóngmm750 x 880(+88) x 340
Trọng lượng tịnhDàn lạnhkg15,5
Dàn nóngkg56
Lưu lượng gióDàn lạnhLàm lạnhm3/min20.5 / 18.6 / 16.2 / 10.4
Sưởim3/min25.0 / 19.8 / 17.3 / 13.3
Dàn nóngLàm lạnh / Sưởim3/min55 / 43.5
Môi chất lạnhR32
Kích cỡ đường ốngĐường lỏngmmØ 6.35 (1/4)
Đường gasmmØ 15.88 (5/8)
Dây điện kết nối (Nguồn điện được cấp vào trạm kết nối tại dàn lạnh)3.0 mmx 4 dây (bao gồm dây nối đất)
Phương pháp nối dâyKiểu kết nối bằng trạm (siêu vít)

Bảng giá

Bảng giá lắp đặt điều hòa 2024

STTVẬT TƯĐVTSL ĐƠN GIÁ VNĐ
 (Chưa VAT)
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY TREO TƯỜNG
1Chi phí nhân công lắp máy
1.1Công suất 9.000BTU-12.000BTUBộ1           250.000
1.2Công suất 18.000BTUBộ1              300.000
1.3Công suất 24.000BTUBộ1              350.000
2Ống đồng, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)
2.1Loại máy treo tường Công suất 9.000BTUMét1              160.000
2.2Loại máy treo tường Công suất 12.000BTUMét1              180.000
2.3Loại máy treo tường Công suất 18.000BTUMét1              200.000
2.4Loại máy treo tường Công suất 24.000BTUMét1              220.000
3Giá đỡ cục nóng
3.1Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTUBộ1              100.000
3.2Giá treo tường Công suất 18.000BTU – 24.000BTUBộ1              120.000
4Dây điện
4.1Dây điện 2×1.5mmMét1                15.000
4.2Dây điện 2×2.5mmMét1                20.000
5Ống nước
5.1Ống thoát nước mềmMét1                10.000
5.2Ống thoát nước cứng PVC Ø21Mét1                20.000
5.3Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ônMét1                40.000
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY ÂM TRẦN, TỦ ĐỨNG
1ỐNG ĐỒNG, ẢO ÔN ĐÔI, BĂNG CUỐN
1,1Công suất 18.000BTU – 24.000BTUMét1              240.000
1,2Công suất 26.000BTU – 50.000BTUMét1              280.000
2CHI PHÍ NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT
2,1Điều hòa Tủ đứng công suất 18.000BTU-28.000BTUBộ1              500.000
2,2Điều hòa Tủ đứng công suất 30.000BTU-50.000BTUBộ1              550.000
2,3Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 18.000BTU-28.000BTUBộ1              550.000
2,4Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 30.000BTU-50.000BTUBộ1              650.000
3DÂY ĐIỆN
3,1Dây điện 2×1.5Mét1                15.000
3,2Dây điện 2×2.5Mét1                20.000
3,3Dây điện 2×4Mét1                40.000
3,4Dây cáp nguồn 3×4+1×2,5Mét1                70.000
4APTOMAT
4,1Aptomat 1 phaCái1              100.000
4,2Aptomat 3 phaCái1              280.000
5ỐNG THOÁT NƯỚC
5,1Ống thoát nước mềmMét1                10.000
5,2Ống thoát nước cứng PVC D21Mét1                20.000
5,3Ống thoát nước cứng PVC D21 + Bảo ônMét1                40.000
5,3Ống nước ngưng PVC D27 + Bảo ônMét1                50.000
6CHI PHÍ KHÁC
6,1Giá đỡ cục nóngBộ1              250.000
6,2Ti treo mặt lạnh (Dành cho Âm trần, Áp trần)Cái1              150.000
6,3Vật tư phụ (Bu lông, ốc vít, que hàn,…)Bộ1              150.000

Đánh giá

0 đánh giá

-/5
0 đánh giá
5
0 đánh giá
4
0 đánh giá
3
0 đánh giá
2
0 đánh giá
1
0 đánh giá
Viết đánh giá
  • Hãy là người đầu tiên để lại đánh giá cho sản phẩm này!

Đặt câu hỏi

0 câu hỏi

  • Hãy là người đầu tiên để lại câu hỏi cho sản phẩm này!