Sale!

Điều hòa Mitsubishi Heavy 2 chiều inverter 12000BTU SRK/SRC 35ZSS-W5

15.250.000 16.950.000Giảm 10%

  • Model:SRK/SRC35ZSS-W5
  • Xuất xứ:Thái Lan
  • Bảo hành:24 tháng
  • Tính năng:Inverter
  • Công suất:18.000 btu
  • Kiểu máy:Treo tường
Chọn số lượng
Mua ngay

Thông tin sản phẩm

Điều hòa Mitsubishi Heavy 12.000 BTU 2 chiều inverter SRK35ZSS-W5/SRC35ZSS-W5 là loại điều hòa 2 chiều lạnh/sưởi, thuộc dòng điều hòa dân dụng ngoài tính năng làm lạnh cơ bản còn trang bị thêm tính năng sưởi ấm. Làm mát trong mùa hè và sưởi ấm trong mùa đông. Chiếc điều hòa dân dụng này là sự lựa chọn lý tưởng để lắp đặt cho nhu cầu sử dụng trong gia đình, giúp chống lại sự khắc nghiệt của thời tiết ở Việt Nam.

Chế độ tự động 3D

Chương trình một chạm này sẽ kích hoạt ba động cơ của điều hòa 2 chiều Mitsubishi Heavy hoạt động độc lập để phân phối đều luồng không khí và tạo điều kiện làm nóng hoặc làm mát tối ưu.

Bộ lọc khử mùi Solar

Bộ lọc khử mùi giữ không khí trong sạch bằng cách loại bỏ các mùi hôi khó chịu trong phòng. Có thể bảo trì bằng cách gỡ ra rửa bằng nước, phơi khô dưới ánh nắng và tái sử dụng mà không cần thay thế. Điều hòa 2 chiều Mitsubishi Heavy còn có bộ lọc khử tác nhân gây dị ứng sẽ giữ lại phấn hoa, chấy rận và các tác nhân gây dị ứng khác đồng thời vô hiệu chúng.

Chức năng tự kiểm tra lỗi và bảo dưỡng

Với chức năng tự động báo lỗi, trong trường hợp điều hòa treo tường Mitsubishi Heavy bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chẩn đoán và báo lỗi.

Gas R32 – Hiệu suất làm lạnh cao

Điều hòa Mitsubishi Heavy Inverter SRK35ZSS-W5/SRC35ZSS-W5 sử dụng gas R32 là môi chất làm lạnh mới với cấu tạo phức tạp hơn gas R22. Gas R32 đạt hiệu suất làm lạnh cao hơn khoảng 1.6 lần so với gas R22, đồng nghĩa với tiết kiệm năng lượng hơn.

Những hình ảnh thi công thực tế tại công trình của Nova Home Việt Nam . 

MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ

☎️ 0847 703 888

Email : novahomevietnam@gmail.com

Website: https://dieuhoamienbac.com.vn/

Hệ thống kho hàng:

✜ Trụ sở chính: Số 42 Ngõ 164 Hồng Mai  – Phường Quỳnh Lôi  – Quận Hai Bà Trưng – Hà Nội

 

 

Thông số kỹ thuật

Dàn lạnh điều hòa Mitsubishi Heavy SRK35ZSS-W5
Dàn nóng điều hòa Mitsubishi Heavy SRC35ZSS-W5
Nguồn điện
Công suất lạnh ( tối thiểu ~ tối đa) kW 3.5 (0.9~4.0)
Công suất sưởi ( tối thiểu ~ tối đa) kW 4.0 (0.9~5.0)
Công suất tiêu thụ Làm lạnh/Sưởi kW 0.89 / 0.94
EER/COP Làm lạnh/Sưởi 3.93 / 4.26
Dòng điện hoạt động tối đa A 9
Độ ồn công suất Dàn lạnh Làm lạnh/Sưởi dB(A) 54 / 56
Dàn nóng Làm lạnh/Sưởi 61 / 61
Độ ồn áp suất Dàn lạnh Làm lạnh (Cao/t.b/thấp/cực thấp) dB(A) 40 / 30 / 26 / 19
Sưởi (Cao/t.b/thấp/cực thấp) 41 / 36 / 25 / 19
Dàn nóng Làm lạnh/Sưởi 50 / 48
Lưu lượng gió Dàn lạnh Làm lạnh (Cao/t.b/thấp/cực thấp) m3/phút 11.3 / 8.7 / 7.0 / 5.0
Sưởi (Cao/t.b/thấp/cực thấp) 12.3 / 11.0 / 7.0 / 5.6
Dàn nóng Làm lạnh/Sưởi 31.5 / 27.8
Kích thước Dàn lạnh (Cao/Rộng/Sâu) mm 290 x 870 x 230
Dàn nóng 540 x 780(+62) x 290
Trọng lượng tịnh Dàn lạnh/Dàn nóng kg 9.5 / 34.5
Kích thước đường ống Đường lỏng/đường hơi Ømm 6.35 (1/4″) / 9.52 (3/8″”)
Độ dài đường ống m Tối đa 20
Độ cao chênh lệch Dàn nóng cao/thấp hơn m Tối đa 10/10
Dãy nhiệt độ hoạt động Làm lạnh 0C -15 ~ 46
Sưởi -15 ~ 24
Bộ lọc 1 bộ lọc khử tác nhân gây dị ứng – 1 bộ lọc khử mùi

Bảng giá

Bảng giá lắp đặt điều hòa 2024

STT VẬT TƯ ĐVT SL  ĐƠN GIÁ VNĐ
 (Chưa VAT)
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY TREO TƯỜNG
1 Chi phí nhân công lắp máy
1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU Bộ 1            250.000
1.2 Công suất 18.000BTU Bộ 1               300.000
1.3 Công suất 24.000BTU Bộ 1               350.000
2 Ống đồng, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét 1               160.000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét 1               180.000
2.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét 1               200.000
2.4 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU Mét 1               220.000
3 Giá đỡ cục nóng
3.1 Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU Bộ 1               100.000
3.2 Giá treo tường Công suất 18.000BTU – 24.000BTU Bộ 1               120.000
4 Dây điện
4.1 Dây điện 2×1.5mm Mét 1                 15.000
4.2 Dây điện 2×2.5mm Mét 1                 20.000
5 Ống nước
5.1 Ống thoát nước mềm Mét 1                 10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 1                 20.000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét 1                 40.000
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY ÂM TRẦN, TỦ ĐỨNG
1 ỐNG ĐỒNG, ẢO ÔN ĐÔI, BĂNG CUỐN
1,1 Công suất 18.000BTU – 24.000BTU Mét 1               240.000
1,2 Công suất 26.000BTU – 50.000BTU Mét 1               280.000
2 CHI PHÍ NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT
2,1 Điều hòa Tủ đứng công suất 18.000BTU-28.000BTU Bộ 1               500.000
2,2 Điều hòa Tủ đứng công suất 30.000BTU-50.000BTU Bộ 1               550.000
2,3 Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 18.000BTU-28.000BTU Bộ 1               550.000
2,4 Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 30.000BTU-50.000BTU Bộ 1               650.000
3 DÂY ĐIỆN
3,1 Dây điện 2×1.5 Mét 1                 15.000
3,2 Dây điện 2×2.5 Mét 1                 20.000
3,3 Dây điện 2×4 Mét 1                 40.000
3,4 Dây cáp nguồn 3×4+1×2,5 Mét 1                 70.000
4 APTOMAT
4,1 Aptomat 1 pha Cái 1               100.000
4,2 Aptomat 3 pha Cái 1               280.000
5 ỐNG THOÁT NƯỚC
5,1 Ống thoát nước mềm Mét 1                 10.000
5,2 Ống thoát nước cứng PVC D21 Mét 1                 20.000
5,3 Ống thoát nước cứng PVC D21 + Bảo ôn Mét 1                 40.000
5,3 Ống nước ngưng PVC D27 + Bảo ôn Mét 1                 50.000
6 CHI PHÍ KHÁC
6,1 Giá đỡ cục nóng Bộ 1               250.000
6,2 Ti treo mặt lạnh (Dành cho Âm trần, Áp trần) Cái 1               150.000
6,3 Vật tư phụ (Bu lông, ốc vít, que hàn,…) Bộ 1               150.000

Đánh giá

0 đánh giá

-/5
0 đánh giá
5
0 đánh giá
4
0 đánh giá
3
0 đánh giá
2
0 đánh giá
1
0 đánh giá
Viết đánh giá
  • Hãy là người đầu tiên để lại đánh giá cho sản phẩm này!

Đặt câu hỏi

0 câu hỏi

  • Hãy là người đầu tiên để lại câu hỏi cho sản phẩm này!