Điều hòa Daikin Inverter 18000BTU 2 chiều FTXU50XV2V/RXU50XV2V
28.900.000₫ 30.000.000₫Giảm 4%
oại: Điều hòa treo tường 1 chiều inverter
• Model dàn lạnh: FTXU50XV2V
• Model dàn nóng: RXU50XV2V
• Công suất: 18000Btu (2.0 HP – S < 30m²)
• Công nghệ tiết kiệm điện Inverter
• Tính năng cấp gió tươi
• Chuẩn lọc khí với công nghệ Streamer
• Gas R32 thân thiện với môi trường
Thông tin sản phẩm
Điều hòa Daikin Inverter 18000BTU 2 chiều là sản phẩm điều hòa có chức năng cấp gió tươi chỉ có duy nhất tại máy điều hòa không khí treo tường của Daikin.
Không khí thiên nhiên tươi mới được lấy từ bên ngoài, được lọc sạch sau đó qua bộ trao đổi nhiệt của máy điều hòa điều chỉnh nhiệt độ thích hợp hơn và được đưa vào trong phòng, giúp cải thiện chất lượng khí cụ trong nhà. Lưu lượng thông gió: 27m3/h”.
Các tính năng của điều hòa Daikin FTXU50XV2V/RXU50XV2V
Công nghệ Streamer – Công nghệ Daikin
Công nghệ làm sạch không khí độc hại của Daikin, với cơ chế giải phóng các electron tốc độ cao và cực mạnh với oxy, thở, hơi nước trong không khí giúp tạo ra các phần tử có đặc tính phân tích khỏe mạnh, hoạt động ức chế chế độ các chất gây mùi, các tác nhân gây ô nhiễm vi khuẩn, vi rút, hồng phấn, phấn hoa, mạt bụi và các PM2.5 trong các thành phần gây dị ứng.
Điều hòa Daikin FTXU50XV2V giữ dàn tản nhiệt sạch sẽ
Khi có chức năng làm lạnh hoặc khử mùi, máy sẽ tự động hoạt động ở chế độ chỉ chạy quạt trong 1 giờ.
• Luồng điện Streamer phóng ra và làm khô bên trong dàn lạnh, dàn lò nhiệt và đường gió gió
• Streamer vô hiệu hóa vi rút, vi khuẩn, bạch hoa và các chất dịch ứng ứng
Công nghệ cân bằng ẩm Hybrid Cooling
- Điều hòa Daikin FTXU50XV2V/RXU50XV2V giúp kiểm soát đồng thời nhiệt độ và độ ẩm, mang lại sự thoải mái thoải mái tối đa, Giải pháp phát triển tế bào nấm, vi khu vực, hạn chế các bệnh về hô hấp, bảo vệ nội thất thất trong gia đình và giảm tiêu hao năng lượng.
- Độ ẩm cao tạo môi trường lý tưởng cho phòng sống, vi khuẩn sinh sôi khiến bạn dễ mắc bệnh hô hấp, hơn nữa còn làm giảm khả năng tiết mồ hôi tạo cơ nóng bức.
- Khi đó, độ ẩm thấp lại tạo ra da khô nứt. Với tiêu chuẩn cân bằng ẩm cùng công nghệ Hybrid Cooling, máy điều hòa DAIKIN giữ cho độ ẩm luôn ở mức độ tối ưu, nhờ đó nan hoa các hô hấp, bảo vệ tắm da, mang đến sự thoải mái tối đa cho không gian sống .
Luồng gió thoải mái Coanda
- Luồng gió Coanda trên máy điều hòa Daikin được thiết kế từ hiện tượng khoa học Coanda.
- Luồng hơi lạnh phải ra từ gió gió được đưa lên trần nhà rồi nhịp nhàng tỏa xuống, bao phủ toàn bộ khắp phòng
- Không trực tiếp thổi vào một khu vực mà phân bố khí tươi khắp không gian phòng
- Mang lại sự thoải mái dễ chịu cho người dùng”
Lượng gió 3D
- Sự phối hợp nhịp nhàng của các luồng gió Lên-Xuống / Trái- Phải giúp lưu thông khí đến mọi nơi trong phòng để làm mát đồng đều cả những không gian rộng rãi để tạo cảm giác thoải mái tối đ
- Nhấn đồng thời 2 nút để kích hoạt luồng gió 3D
Dàn nhiệt tản đồng cánh nhôm ăn mòn
Các cánh trao đổi nhiệt của dàn nóng được sơn phủ 2 lớp tĩnh điện: lớp nhựa acrylic và nền nước để tăng khả năng chống mưa axit và ăn mòn của muối.
Động cơ biến tần Inverter vận hành êm ái, tiết kiệm điện năng
- Điều hòa Daikin FTXU50XV2V/RXU50XV2V công nghệ máy nén biến tần Inverter được tích hợp trên máy điều hòa Daikin FTXU50XV2V giúp nâng cao hiệu suất trao đổi nhiệt và tiết kiệm điện năng. Máy nén Inverter có khả năng tăng cường công suất hoạt động, để nhanh chóng đạt đến mức nhiệt mong muốn.
- Sau khi đạt đến nhiệt độ cài đặt, máy sẽ duy trì suất hoạt động ổn định và không ngắt nghỉ giữa chừng như động cơ máy nén thông thường khác. Nhờ đó mang đến khả năng duy trì nền nhiệt trong phòng luôn ổn đình giúp người dùng luôn cảm thấy thoải mái, dễ chịu khi sinh hoạt trong không gian.
Những hình ảnh thi công thực tế tại công trình của Nova Home Việt Nam
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
☎️ 0847 703 888
Email : novahomevietnam@gmail.com
Website: https://dieuhoamienbac.com.vn/
Hệ thống kho hàng:
✜ Trụ sở chính: Số 42 Ngõ 164 Hồng Mai – Phường Quỳnh Lôi – Quận Hai Bà Trưng – Hà Nội
Thông số kỹ thuật
hông số kỹ thuật điều hòa Daikin FTXU50XV2V/RXU50XV2V
MODEL | FTXU50XV2V/RXU50XV2V | |
Công suất định mức | kW | Lạnh: 5.3 – Sưởi: 6.0 |
Btu/h | Lạnh: 18,100 – Sưởi: 20,500 | |
Nguồn điện | 1 pha, 220V, 50Hz | |
Điện năng tiêu thụ | W | Lạnh: 1,580 – Sưởi: 1,450 |
DÀN LẠNH | FTXU50XV2V | |
Màu mặt nạ | Trắng sáng | |
Tốc độ quạt | 5 cấp và tự động | |
Kích thước (CxDxR) | mm | 295 x 789 x 275 |
Khối lượng | kg | 12 |
DÀN NÓNG | RXU50XV2V | |
Màu vỏ máy | Trắng ngà | |
Máy nén | Loại | Swing dạng kín |
Môi chất lạnh | Loại | R-32 |
Khối lượng nạp | kg | 0.94 |
Độ ồn | dB(A) | Lạnh: 51 – Sưởi: 53 |
Kích thước (CxDxR) | mm | 693 x 795 x 300 |
Khối lượng | kg | 45 |
Ống kết nối | Lỏng (mm) | Ø 6.4 |
Hơi (mm) | Ø 9.5 | |
Nước xả (mm) | Ø 16 | |
Chiều dài tối đa | m | 15 |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 12 |
Bảng giá
Bảng giá lắp đặt điều hòa 2024
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY TREO TƯỜNG | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 250.000 |
1.2 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 1 | 300.000 |
1.3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | 1 | 350.000 |
2 | Ống đồng, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 1 | 160.000 |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 1 | 180.000 |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 1 | 200.000 |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 1 | 220.000 |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 100.000 |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU – 24.000BTU | Bộ | 1 | 120.000 |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2×1.5mm | Mét | 1 | 15.000 |
4.2 | Dây điện 2×2.5mm | Mét | 1 | 25.000 |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 1 | 15.000 |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 25.000 |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY ÂM TRẦN, TỦ ĐỨNG | ||||
1 | ỐNG ĐỒNG, ẢO ÔN ĐÔI, BĂNG CUỐN | |||
1,1 | Công suất 18.000BTU – 24.000BTU | Mét | 1 | 240.000 |
1,2 | Công suất 26.000BTU – 50.000BTU | Mét | 1 | 280.000 |
2 | CHI PHÍ NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | |||
2,1 | Điều hòa Tủ đứng công suất 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 1 | 500.000 |
2,2 | Điều hòa Tủ đứng công suất 30.000BTU-50.000BTU | Bộ | 1 | 550.000 |
2,3 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 1 | 550.000 |
2,4 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 30.000BTU-50.000BTU | Bộ | 1 | 650.000 |
3 | DÂY ĐIỆN | |||
3,1 | Dây điện 2×1.5 | Mét | 1 | 15.000 |
3,2 | Dây điện 2×2.5 | Mét | 1 | 25.000 |
3,3 | Dây điện 2×4 | Mét | 1 | 40.000 |
3,4 | Dây cáp nguồn 3×4+1×2,5 | Mét | 1 | 70.000 |
4 | APTOMAT | |||
4,1 | Aptomat 1 pha | Cái | 1 | 100.000 |
4,2 | Aptomat 3 pha | Cái | 1 | 280.000 |
5 | ỐNG THOÁT NƯỚC | |||
5,1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 1 | 15.000 |
5,2 | Ống thoát nước cứng PVC D21 | Mét | 1 | 25.000 |
5,3 | Ống thoát nước cứng PVC D21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
5,3 | Ống nước ngưng PVC D27 + Bảo ôn | Mét | 1 | 50.000 |
6 | CHI PHÍ KHÁC | |||
6,1 | Giá đỡ cục nóng | Bộ | 1 | 250.000 |
6,2 | Ti treo mặt lạnh (Dành cho Âm trần, Áp trần) | Cái | 1 | 150.000 |
6,3 | Vật tư phụ (Bu lông, ốc vít, que hàn,…) | Bộ | 1 | 150.000 |
Đánh giá
0 đánh giá
- Hãy là người đầu tiên để lại đánh giá cho sản phẩm này!
0 câu hỏi
- Hãy là người đầu tiên để lại câu hỏi cho sản phẩm này!
Đặt câu hỏi