Điều hòa Casper inverter 1 chiều 9000BTU TC-09IS36
5.200.000₫ 6.200.000₫Giảm 16%
Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan
Bảo hành: Máy 3 năm, máy nén 12 năm
Vận chuyển: Miễn phí nội thành Hà Nội
Mô tả ngắn:
- Điều hòa Casper 9000BTU TC-09IS36 [Model 2023]
- 1 chiều – 9000 BTU – Gas R32
- Kiểu dáng hiện đại, thanh lịch
- Công nghệ inverter tiết kiệm điện năng tối ưu
- Chức năng tự động làm sạch i-clean
- Dàn tản nhiệt bằng đồng có độ bền cao
Thông tin sản phẩm
Điều hòa Casper inverter 1 chiều 9000BTU TC-09IS36 (TC09IS36) thuộc dòng sản phẩm ECO CITY GEN.2 được hãng Casper kỳ vọng sẽ thay thế toàn bộ sản phẩm máy điều hòa cơ (Non-Inverter) trong năm 2024. Để biết thêm chi tiết về sản phẩm này mời Bạn xem ngay thông tin dưới đây.
Những thông tin nổi bật về điều hòa Casper inverter 1 chiều 9000BTU TC-09IS36
Thiết kế nguyên khối đơn giản, sang trọng
Máy điều hòa Casper 9000 BTU inverter 1 chiều TC-09IS36 với thiết kế mang gam màu trắng tinh tế và hiện đại làm tăng vẻ đẹp của căn phòng cùng với công suất làm lạnh 9000BTU (1HP) phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 15m2: Phòng ngủ, phòng làm việc…
Dàn lạnh điều hòa Casper TC-09IS36 được trang bị đèn LED, bạn dễ dàng tùy chọn chế độ bật, tắt đèn hiển thị giúp người dùng dễ dàng điều chỉnh nhiệt độ hoặc thay đổi chế độ làm lạnh. Đèn LED này đặc biệt ưu điểm về đêm có tác dụng như đèn ngủ không bị chói mắt, đảm bảo sự thoải mái tối đa mà không tốn chi phí tiền điện (0.5W/giờ).
Luồng gió mát lạnh tỏa hiệu ứng vòi sen độc đáo
Điều hòa Casper inverter tiết kiệm điện, vận hành êm
Với điều hòa Casper inverter i-Saving: Máy nén Inverter hoạt động ở tần số thấp (1Hz) để duy trì nhiệt độ mong muốn, động cơ quạt bên trong hoạt động với đố vòng quay tối thiểu, giúp giảm điện năng tiêu thụ xuống chỉ còn 0.3W.
Cảnh báo vệ sinh lưới lọc tiên tiến
Máy điều hòa Casper 1 chiều 9000BTU inverter TC09IS36 được trang bị tấm lọc bụi có thể khử được những mùi hôi khó chịu như: mùi thuốc lá, mùi nấm mốc…giúp mang lại bầu không khí trong lành cho người sử dụng.
Tuy nhiên sau thời gian sử dụng điều hòa Casper tấm lọc bụi này thường sẽ bị bụi bẩn là một trong những nguyên nhân dẫn đến điều hòa không mát, làm mát kém, điều hòa bị chảy nước…hiểu được điều này, giờ đây điều hòa Casper sẽ tự động bật tín hiệu nhắc nhở để người dùng thực hiện vệ sinh lưới lọc, giúp bảo dưỡng kịp thời & tăng tuổi thọ của thiết bị.
Chức năng tự động làm sạch iClean
Chức năng tự động làm sạch iclean cũng được một số hãng điều hòa tên tuổi ứng dụng: Mitsubishi Electric, AQua…Khi bật chức năng này, máy điều hòa Casper 9000 BTU inverter TC-09IS36 sẽ làm lạnh và làm đóng băng bề mặt dàn lạnh. Sau đó, máy kích hoạt làm nóng, làm tan băng nhờ đó loại bỏ bụi bẩn bề mặt dàn. giúp ngăn ngừa sự hình thành vi khuẩn trong dàn lạnh.
Như vậy: Ưu điểm của chức năng iClean mang đến không gian sống trong lành, đồng thời giúp bạn tiết kiệm chi phí đáng kể cho việc vệ sinh, bảo dưỡng máy điều hòa không khí cho gia đình Bạn.
Lắp đơn nhanh chóng, dễ dàng
Điều hòa Casper sử dụng môi chất lạnh R32 tiên tiến nhất
Điều hòa inverter Casper TC09IS36 sử dụng môi chất lạnh gas R32 – Đây là là môi chất làm lạnh mới nhất, tiên tiến nhất hiện nay.
Hình ảnh thi công thực tế tại công trình của Nova Home Việt Nam
Là nhà phân phối uy tín của rất nhiều thương hiệu điều hòa trên thị trường trong đó có dòng điều hòa Funiki với đội ngũ tư vấn, kỹ thuật lắp đặt chuyên nghiệp. Tất cả các sản phẩm điều hòa do Nova Home bán ra đều mới 100% và được bảo hành chính hãng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
☎️ 0847 703 888
Email : novahomevietnam@gmail.com
Website: https://dieuhoamienbac.com.vn/
Hệ thống kho hàng:
✜ Trụ sở chính: Số 42 Ngõ 164 Hồng Mai – Phường Quỳnh Lôi – Quận Hai Bà Trưng – Hà Nội
Thông số kỹ thuật
Thống số kỹ thuật Điều hòa Casper inverter 1 chiều 9000 BTU TC-09IS36
Điều hòa Casper | TC-09IS36 | |
Công suất làm lạnh (tối thiểu – tối đa) | kW | 2.64 (0.6 – 3.2) |
BTU/h | 9,000 (2,050 – 10,900) | |
Công suất sưởi ấm (tối thiểu – tối đa) | kW | – |
BTU/h | – | |
Điện năng tiêu thụ làm lạnh (tối thiểu – tối đa) | W | 1,040 (400 – 1,600) |
Điện năng tiêu thụ sưởi ấm (tối thiểu – tối đa) | W | – |
Cường độ dòng điện (làm lạnh) | A | 4,9 |
Cường độ dòng điện (sưởi ấm) | A | – |
Cường độ dòng điện tối đa | A | 8,0 |
Hiệu suất năng lượng CSPF | W/W | 3,87 |
Nhãn năng lượng (TCVN 7830:2015) | Số sao | 4 |
Nguồn điện | V ~ Hz | 220V~50Hz |
Dàn lạnh | ||
Lưu lượng gió | m3/h | 540/420/370 |
Độ ồn dàn lạnh | dB(A) | 41/35/24 |
Kích thước sản phẩm (R x S x C) | mm | 708 x 193 x 282 |
Kích thước đóng gói (R x S x C) | mm | 765 x 269 x 351 |
Khối lượng tịnh | kg | 6,5 |
Khối lượng tổng | kg | 9,0 |
Dàn nóng | ||
Độ ồn dàn nóng | dB(A) | 52/50/49 |
Kích thước sản phẩm (R x S x C) | mm | 703 x 233 x 455 |
Kích thước đóng gói (R x S x C) | mm | 760 x 305 x 510 |
Khối lượng tịnh | kg | 16,0 |
Khối lượng tổng | kg | 18,5 |
Ống dẫn môi chất lạnh | ||
Môi chất lạnh | R32 | |
Lượng gas nạp | g | 360 |
Đường kính ống lỏng | mm | 6,35 |
Đường kính ống gas | mm | 9,52 |
Chiều dài ống chuẩn (không cần nạp thêm) | m | 5 |
Chiều dài ống tối đa | m | 20 |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 10 |
Bảng giá
Bảng giá lắp đặt điều hòa 2024
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY TREO TƯỜNG | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 250.000 |
1.2 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 1 | 300.000 |
1.3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | 1 | 350.000 |
2 | Ống đồng, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 1 | 160.000 |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 1 | 180.000 |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 1 | 200.000 |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 1 | 220.000 |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 100.000 |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU – 24.000BTU | Bộ | 1 | 120.000 |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2×1.5mm | Mét | 1 | 15.000 |
4.2 | Dây điện 2×2.5mm | Mét | 1 | 25.000 |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 1 | 15.000 |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 25.000 |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY ÂM TRẦN, TỦ ĐỨNG | ||||
1 | ỐNG ĐỒNG, ẢO ÔN ĐÔI, BĂNG CUỐN | |||
1,1 | Công suất 18.000BTU – 24.000BTU | Mét | 1 | 240.000 |
1,2 | Công suất 26.000BTU – 50.000BTU | Mét | 1 | 280.000 |
2 | CHI PHÍ NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | |||
2,1 | Điều hòa Tủ đứng công suất 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 1 | 500.000 |
2,2 | Điều hòa Tủ đứng công suất 30.000BTU-50.000BTU | Bộ | 1 | 550.000 |
2,3 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 1 | 550.000 |
2,4 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 30.000BTU-50.000BTU | Bộ | 1 | 650.000 |
3 | DÂY ĐIỆN | |||
3,1 | Dây điện 2×1.5 | Mét | 1 | 15.000 |
3,2 | Dây điện 2×2.5 | Mét | 1 | 25.000 |
3,3 | Dây điện 2×4 | Mét | 1 | 40.000 |
3,4 | Dây cáp nguồn 3×4+1×2,5 | Mét | 1 | 70.000 |
4 | APTOMAT | |||
4,1 | Aptomat 1 pha | Cái | 1 | 100.000 |
4,2 | Aptomat 3 pha | Cái | 1 | 280.000 |
5 | ỐNG THOÁT NƯỚC | |||
5,1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 1 | 15.000 |
5,2 | Ống thoát nước cứng PVC D21 | Mét | 1 | 25.000 |
5,3 | Ống thoát nước cứng PVC D21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
5,3 | Ống nước ngưng PVC D27 + Bảo ôn | Mét | 1 | 50.000 |
6 | CHI PHÍ KHÁC | |||
6,1 | Giá đỡ cục nóng | Bộ | 1 | 250.000 |
6,2 | Ti treo mặt lạnh (Dành cho Âm trần, Áp trần) | Cái | 1 | 150.000 |
6,3 | Vật tư phụ (Bu lông, ốc vít, que hàn,…) | Bộ | 1 | 150.000 |
Đánh giá
0 đánh giá
- Hãy là người đầu tiên để lại đánh giá cho sản phẩm này!
0 câu hỏi
- Hãy là người đầu tiên để lại câu hỏi cho sản phẩm này!
Đặt câu hỏi