Sale!
Điều hòa âm trần Panasonic 18000BTU 2 chiều inverter S/U-18PU3HB5
30.600.000₫ 32.500.000₫Giảm 6%
Xuất xứ: Chính hãng Malaysia
Bảo hành: Chính hãng 12 tháng
Vận chuyển: Miễn phí nội thành Hà Nội
Mô tả ngắn:
- Điều hòa âm trần Panasonic S/U-18PU3HB5 (S-18PU3HB / U-18PZ3H5) Model 2023
- 18000BTU – 2 chiều inverter – Gas R32
- Thiết kế hiện đại, kiểu dáng tinh tế
- Làm lạnh/sưởi ấm nhanh chóng với chế độ Power Full
- Công nghệ Nanoe-G thanh lọc không khí hiệu quả
- Dàn tản nhiệt bằng đồng có hiệu suất làm lạnh cao
Thông tin sản phẩm
Giới thiệu sản phẩm máy điều hòa âm trần Panasonic 18000BTU 2 chiều inverter S/U-18PU3HB5
- Điều hòa âm trần Panasonic 2 chiều 18000BTU S/U-18PU3HB5 là mode mới nhất được Panasonic trình làng vào sự kiện “Tăng Tốc Hướng Tương Lai” tháng 10/2022 vừa qua.
- Tuy mới được ra mắt máy điều hòa âm trần Panasonic 2023 đã nhanh chóng có được sự tin dùng của các chủ đầu tư bởi thiết kế hiện đại, khả năng thanh lọc không khí hiệu quả và độ bền cực cao.
Tích hợp làm mát và sưởi ấm trên cùng một thiết bị
- Máy điều hòa Panasonic S-18PU3HB /U-18PZ3H5 không những có khả năng làm lạnh trong những ngày hè oi bức mà còn có thể sưởi ấm khi thời tiết bắt đầu chuyển lạnh. Do vậy, sẽ giúp bạn tiết kiệm được chi phí mua thêm các thiết bị sưởi ấm khác.
- Công suất làm lạnh/ sưởi ấm lên đến 18000BTU, chiếc điều hòa này sẽ là sự lựa chọn lý tưởng cho các căn phòng có diện tích từ 25 – 30m2 (80 – 120m3) như phòng khách, hội trường, nhà xưởng…
Điều hòa âm trần Panasonic S/U-18PU3HB5 giúp bảo vệ sức khỏe gia đình nhờ công nghệ NanoeTM X thế hệ 2
- Điều hòa âm trần Panasonic 18000BTU được tích hợp công nghệ công nghệ NanoeTM X với khả năng tạo ra các gốc OH. Các gốc OH này sẽ giúp hạn chế và phát triển của các vi khuẩn có hại bên trong không khí. Mang đến cho người dùng không gian sống trong lành, có lợi cho sức khỏe.
Tiết kiệm điện năng hiệu quả với công nghệ inverter
- Điều hòa âm trần Panasonic inverter S-18PU3HB / U-18PZ3H5 có khả năng duy trì nhiệt độ phòng ổn định, với mức nhiệt độ giao động chỉ từ 0.5 – 1 độ C. Bên cạnh đó, công nghệ inverter còn giúp máy tiết kiệm điện năng và vận hành êm dịu hơn so với các dòng điều hòa thông thường nhờ khả năng tự động thay đổi tốc độ của máy nén.
Kết nối thông minh CONEX
- Đối với các dòng điều hòa treo tường thì việc điều khiển qua wfi đã không còn quá xa lạ với người tiêu dùng. Tuy nhiên, nếu là máy âm trần thì đây có lẽ là điều mà nhiều người vẫn chưa nghĩ đến. Với việc ứng dụng công nghệ kết nối thông minh CONEX thì Panasoni là hãng điều hòa đầu tiên áp dụng công nghệ kết nối Wifi cho các sản phẩm của mình.
Công nghệ kết nối thông minh CONEX mang đến rất nhiều ưu điểm nổi bật như:
- Giúp điều khiển máy mọi lúc mọi nơi.
- Giúp bạn theo dõi được mức tiêu thụ năng lượng của máy.
- Cung cấp dữ liệu hoạt động chi tiết giúp việc bảo dưỡng, sửa chữa trở nên dễ dàng hơn.
Tích hợp bơm thoát nước ngưng
- Máy điều hòa âm trần Panasonic được trang bị bơm thoát nước ngưng với độ nâng lên đến 850mm giúp việc lắp đặt trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Bạn sẽ không còn phải lo lắng việc nước ngưng chảy ra sàn nhà hoặc trần thạch cao không đủ độ dốc để thoát nước nữa.
Điều hòa âm trần Panasonic S/U-18PU3HB5 có độ bền cao
- Bên cạnh những tính năng công nghệ hiện đại thì độ bền cao cũng là điểm cộng lớn của máy điều hòa âm trần Panasonic. Nhờ được trang bị dàn tản nhiệt bằng đồng nguyên chất mà tuổi thọ của máy được nâng nên đáng kể và góp phần giúp tăng hiệu suất làm lạnh của máy.
Ngoài ra, các cách tản nhiệt của máy điều hòa Panasonic còn được phủ một lớp Blu Fin có khả năng chống lại sự ăn mòn của các tác nhân thời tiết.
Trên đây là những thông tin chi tiết về sản phẩm máy điều hòa âm trần Panasonic 18000BTU 2 chiều inverter S/U-18PU3HB5. Hy vọng đã mang đến những thông tin hữu ích cho khách hàng. Nếu quý khách có nhu cầu tư vấn, hỗ trợ thêm thông tin sản phẩm vui lòng liên hệ hotline 084 7703 888 bạn nhé!
Thông số kỹ thuật
Điều hòa âm trần Panasonic | S-18PU3HB/U-18PZ3H5 | ||
Công suất (Btu/h) | 17.100 | ||
Nguồn điện | V/Pha Hz | 220-240V, 1ØPhase – 50Hz | |
Dàn lạnh | S-18PU3HB | ||
Dàn nóng | U-18PZ3H5 | ||
Mặt nạ | CZ-KPU3H | ||
Công suất làm lạnh: Định mức (Tối thiểu-Tối đa) | KW | 5.00 (1.5-5.6) | |
Btu/h | 17,100 (5,100-19,100) | ||
Công suất sưởi ấm: Định mức (Tối thiểu-Tối đa) | KW | 5.00 (1.5-5.6) | |
Btu/h | 17,100 (5,100-21,800) | ||
Dòng điện: Điện mức (Tối đa) | Làm lạnh | A | 5.95 – 5.45 (10.5) |
Sưởi ấm | A | 5.05-4.65 (10.5) | |
Công suất tiêu thụ:(Tối thiểu-Tối đa) | Làm lạnh | kW | 1.28 (0.24-1.75) |
Sưởi ấm | KW | 1.08 (0.20-1.84) | |
CSPF | 5.80 | ||
Hiệu suất COP/EER | Làm lạnh | W/W | 3,91 |
Btu/hW | 13,34 | ||
Hiệu suất COP/EER | Sưởi ấm | W/W | 4,63 |
Btu/hW | 15.80 | ||
Dàn lạnh | |||
Lưu lượng gió | Làm lạnh | m3/phút(H/M/L) | 16.5/13.5/11.5 |
cfm(H/M/L) | 275/225/192 | ||
Lưu lượng gió | Sưởi ấm | m3/phút(H/M/L) | 16.5/13.5/11.5 |
cfm(H/M/L) | 275/225/192 | ||
Độ ồn áp suất | Làm lạnh | dB (A) (H/M/L) | 32/29/27 |
Sưởi ấm | dB (A) (H/M/L) | 32/29/27 | |
Độ ồn nguồn | Làm lạnh | dB (A) (H/M/L) | 47/44/42 |
Sưởi ấm | dB (A) (H/M/L) | 47/44/42 | |
Kích thước | Dàn lạnh (HxWxD) | mm | 256 x 840 x 840 |
Mặt nạ (HxWxD) | mm | 44 x 950 x 950 | |
Khối lượng | Dàn lạnh | kg | 19 |
Mặt nạ | kg | 5 | |
Dàn nóng | |||
Độ ồn áp suất | Làm lạnh | dB (A) (H/M/L) | 46/- |
Sưởi ấm | dB (A) (H/M/L) | 46/- | |
Độ ồn nguồn | Làm lạnh | dB (A) (H/M/L) | 64/- |
Sưởi ấm | dB (A) (H/M/L) | 64/- | |
Kích thước | Dàn nóng (HxWxD) | mm | 619 x 824 x 299 |
Khối lượng | kg | 35 | |
Đường kính ống | Ống hơi | mm (inch) | 12.70 (1/2) |
Ống lỏng | mm (inch) | 6.35 (1/4) | |
Chiều dài ống đồng điều hòa | Tối thiểu/Tối đa | m | 3-20 |
Chênh lệch độ cao | m | 15 | |
Độ dài ống nạp sẵn gas | Tối đa | m | 7,5 |
Lượng gas nạp thêm | g/m | 15 | |
Môi trường hoạt động (Dàn nóng) | Làm lạnh (Tối thiểu/Tối đa) | 0C | -10-43 |
Sưởi ấm (Tối thiểu/Tối đa) | 0C | -15-24 |
Bảng giá
Bảng giá lắp đặt điều hòa treo tường 9000 – 24000BTU
Phụ kiện và công lắp đặt điều hòa 9.000 | |||
Công lắp đặt | 1 | Bộ | 250,000 |
Ống đồng máy 9.000 | 1 | mét dài | 160,000 |
Giá đỡ cục nóng | 1 | Bộ | 100,000 |
Dây điện 2.5mm | 1 | mét dài | 20,000 |
Ống nước thải | 1 | mét dài | 10,000 |
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) | 1 | Bộ | 100,000 |
Phụ kiện và công lắp đặt điều hòa 12.000 | |||
Công lắp đặt | 1 | Bộ | 250,000 |
Ống đồng máy 12.000 | 1 | mét dài | 180,000 |
Giá đỡ cục nóng | 1 | Bộ | 100,000 |
Dây điện 2.5mm | 1 | mét dài | 20,000 |
Ống nước thải | 1 | mét dài | 10,000 |
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) | 1 | Bộ | 100,000 |
Phụ kiện và công lắp đặt điều hòa 18.000 | |||
Công lắp đặt | 1 | Bộ | 300,000 |
Ống đồng máy 18.000 | 1 | mét dài | 190,000 |
Giá đỡ cục nóng | 1 | Bộ | 120,000 |
Dây điện 2.5mm | 1 | mét dài | 20,000 |
Ống nước thải | 1 | mét dài | 10,000 |
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) | 1 | Bộ | 100,000 |
Phụ kiện và công lắp đặt điều hòa 24.000 | |||
Công lắp đặt | 1 | Bộ | 300,000 |
Ống đồng máy 24.000 | 1 | mét dài | 220,000 |
Giá đỡ cục nóng | 1 | Bộ | 120,000 |
Dây điện 2.5mm | 1 | mét dài | 20,000 |
Ống nước thải | 1 | mét dài | 10,000 |
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) | 1 | Bộ | 100,000 |
Đánh giá
0 đánh giá
-/5
0 đánh giá
5
0 đánh giá
4
0 đánh giá
3
0 đánh giá
2
0 đánh giá
1
0 đánh giá
Viết đánh giá
- Hãy là người đầu tiên để lại đánh giá cho sản phẩm này!
0 câu hỏi
- Hãy là người đầu tiên để lại câu hỏi cho sản phẩm này!
Đặt câu hỏi