Điều hòa âm trần Panasonic 2 chiều inverter 48000BTU S-3448PU3HB/U-48PZ3H5
55.500.000₫ 57.600.000₫Giảm 4%
- Model:S-3448PU3HB/U-48PZ3H5
- Xuất xứ:Malaysia
- Bảo hành:12 tháng
- Phụ kiện:Điều khiển từ xa
- Tính năng:Inverter
- Công suất:48.000 btu
- Kiểu máy:Âm trần
Thông tin sản phẩm
Tổng quan về Điều hòa âm trần Panasonic 2 chiều inverter 48000BTU S-3448PU3HB/U-48PZ3H5
Panasonic – Điều hòa có thị phần số 1 Việt Nam
Điều hòa âm trần Panasonic 2 chiều inverter 48000BTU S-3448PU3HB/U-48PZ3H5 là sản phẩm của thương hiệu điều hòa nổi tiếng thế giới và đang chiếm giữ thị phần lớn nhất trong các hãng điều hòa dân dụng tại Việt Nam. Ở Panasonic S-3448PU3HB/U-48PZ3H5, bạn sẽ tìm thấy những đặc điểm nổi bật của điều hòa Panasonic: thiết kế hiện đại, dễ phối hợp với các nội thất khác trong phòng, tiết kiệm điện năng với môi chất làm lạnh thế hệ mới nhất. Panasonic cũng luôn là tiên phong trong áp dụng các công nghệ diệt khuẩn, làm lạnh nhanh mới nhất trong ngành công nghiệp điện lạnh. Trong năm 2024, đặt mục tiêu làm hài lòng người tiêu dùng và giữ vững cũng như phát huy hơn nữa thế mạnh nội tại để chiếm lĩnh nhiều hơn thị phần điều hòa không khí tại Việt Nam, Panasonic đang có những bước đi chuẩn mực và bài bản.
Trước thực tại yêu cầu của người tiêu dùng ngày một khó tính hơn, không chỉ Panasonic mà ngay cả những hàng điều hòa khác cũng không ngừng nỗ lực cải tiến chính mình. Với ưu thế là hãng có nhiều năm phát triển và đội ngũ nhân viên, kỹ sư, nhà nghiên cứu đông đảo, lành nghề, Panasonic hoàn toàn có thể định hướng cả thị trường điều hòa theo cách của riêng mình.
Loại 2 chiều lạnh/sưởi
Panasonic S-3448PU3HB/U-48PZ3H5 là loại điều hòa 2 chiều lạnh/sưởi, ngoài tính năng làm lạnh cơ bản còn trang bị thêm tính năng sưởi ấm, rất phù hợp cho khí hậu khắc nghiệt của miền Bắc Việt Nam. Tất nhiên, giá thành sẽ cao hơn đáng kể so với điều hòa Panasonic 1 chiều cùng công suất.
Công suất 48000Btu
Với công suất lạnh 48000Btu (5.5 HP), tối ưu trong diện tích từ 75 – 80m², điều hòa 48000Btu Panasonic S-3448PU3HB/U-48PZ3H5 rất phù hợp lắp đặt trong không gian như phòng khách, phòng sinh hoạt chung hoặc phòng họp. Nếu diện tích lớn hơn, bạn có thể cân nhắc lựa chọn công suất lạnh lớn hơn.
Công nghệ Inverter tiết kiệm điện năng
Panasonic S-3448PU3HB/U-48PZ3H5 được tích hợp công nghệ biến tần Inverter, điều khiển động cơ hoạt động liên tục ở mức công suất phù hợp. Điều này một mặt giúp Panasonic S-3448PU3HB/U-48PZ3H5 tiết kiệm điện năng khoảng 35% so với điều hòa tiêu chuẩn, mặt khác máy cũng hoạt động êm hơn và bền hơn.
Công nghệ nanoe™X – 4.8 nghìn tỷ gốc OH
Panasonic S-3448PU3HB/U-48PZ3H5 được tích hợp nanoe™X, là công nghệ mới nhất trong khử mùi và diệt khuẩn. nanoe™X tạo ra các phân tử nước tĩnh điện với 4.8 nghìn tỷ gốc OH giúp loại bỏ 8 loại mùi thường gặp, ức chế hoạt động của virus, vi khuẩn, đồng thời giúp giữ ẩm da, đẹp tóc.
Gas sạch R32 thế hệ mới nhất
Panasonic S-3448PU3HB/U-48PZ3H5 sử dụng gas R32 là môi chất làm lạnh thế hệ mới nhất hiện tại. Trong 3 loại gas làm lạnh phổ biến với điều hòa dân dụng hiện tại (R22, R410A, R32), thì môi chất lạnh R32 cho hiệu suất năng lượng cao nhất (tiết kiệm điện năng) và đặc biệt thân thiện với môi trường.
Sản xuất và nhập khẩu từ Malaysia
Panasonic S-3448PU3HB/U-48PZ3H5 được sản xuất và nhập khẩu nguyên bộ từ Malaysia. Nhà máy tại Malaysia cũng là nhà máy điều hòa lớn nhất Đông Nam Á của Panasonic, chuyên cung cấp cho toàn bộ khu vực. Phần lớn điều hòa Panasonic tại thị trường Việt Nam đều được sản xuất tại nhà máy này.
Thông số kỹ thuật
Điều hòa âm trần Panasonic | S-3448PU3HB/U-48PZ3H5 | ||
Công suất (Btu/h) | 47.800 | ||
Nguồn điện | V/Pha Hz | 220-240V, 1ØPhase – 50Hz | |
Dàn lạnh | S-3448PU3HB | ||
Dàn nóng | U-48PZ3H5 | ||
Mặt nạ | CZ-KPU3H | ||
Công suất làm lạnh: Định mức (Tối thiểu-Tối đa) | KW | 14.00 (3.3-15.0) | |
Btu/h | 47,800 (11,300-51,200) | ||
Công suất sưởi ấm: Định mức (Tối thiểu-Tối đa) | KW | 14.00 (3.4-16.0) | |
Btu/h | 47,800 (11,600-54,600) | ||
Dòng điện: Điện mức (Tối đa) | Làm lạnh | A | 21.0 -19.2 (32.9) |
Sưởi ấm | A | 16.2-14.8 (32.9) | |
Công suất tiêu thụ:(Tối thiểu-Tối đa) | Làm lạnh | kW | 4.34 (0.62-5.50) |
Sưởi ấm | KW | 3.35 (0.62-4.80) | |
CSPF | 5,97 | ||
Hiệu suất COP/EER | Làm lạnh | W/W | 3,23 |
Btu/hW | 11.02 | ||
Hiệu suất COP/EER | Sưởi ấm | W/W | 4,18 |
Btu/hW | 14,26 | ||
Dàn lạnh | |||
Lưu lượng gió | Làm lạnh | m3/phút(H/M/L) | 38.0/29.0/20.0 |
cfm(H/M/L) | 634/484/334 | ||
Lưu lượng gió | Sưởi ấm | m3/phút(H/M/L) | 38.0/29.0/20.0 |
cfm(H/M/L) | 634/484/334 | ||
Độ ồn áp suất | Làm lạnh | dB (A) (H/M/L) | 47/40/34 |
Sưởi ấm | dB (A) (H/M/L) | 62/55/49 | |
Độ ồn nguồn | Làm lạnh | dB (A) (H/M/L) | 47/40/34 |
Sưởi ấm | dB (A) (H/M/L) | 62/55/49 | |
Kích thước | Dàn lạnh (HxWxD) | mm | 319 x 840 x 840 |
Mặt nạ (HxWxD) | mm | 44 x 950 x 950 | |
Khối lượng | Dàn lạnh | kg | 25 |
Mặt nạ | kg | 5 | |
Dàn nóng | |||
Độ ồn áp suất | Làm lạnh | dB (A) (H/M/L) | 56/- |
Sưởi ấm | dB (A) (H/M/L) | 56/- | |
Độ ồn nguồn | Làm lạnh | dB (A) (H/M/L) | 74/- |
Sưởi ấm | dB (A) (H/M/L) | 74/- | |
Kích thước điều hòa | Dàn nóng (HxWxD) | mm | 996 x 980 x 370 |
Khối lượng | kg | 87 | |
Đường kính ống | Ống hơi | mm (inch) | 15.88 (5/8) |
Ống lỏng | mm (inch) | 9.52 (3/8) | |
Chiều dài ống đồng | Tối thiểu/Tối đa | m | 5-50 |
Chênh lệch độ cao | m | 30 | |
Độ dài ống nạp sẵn gas | Tối đa | m | 30 |
Lượng gas nạp thêm | g/m | 45 | |
Môi trường hoạt động (Dàn nóng) | Làm lạnh (Tối thiểu/Tối đa) | 0C | -10-43 |
Sưởi ấm (Tối thiểu/Tối đa) | 0C | -15-24 |
Bảng giá
Đánh giá
0 đánh giá
- Hãy là người đầu tiên để lại đánh giá cho sản phẩm này!
0 câu hỏi
- Hãy là người đầu tiên để lại câu hỏi cho sản phẩm này!
Đặt câu hỏi