Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm VRV: Nguyên nhân và cách khắc phục
Điều hòa trung tâm VRV Daikin đã và được sử dụng khá phổ biến tại Việt Nam. Tuy nhiên, không phải thợ nào cũng biết cách kiểm tra và khắc phục sự cố khi máy bị hư hỏng.
Điều hòa miền Bắc sẽ giới thiệu bảng mã lỗi điều hòa trung tâm vrv của 89 lỗi thường gặp và nguyên nhân, một số cách xử lý khi gặp phải các lỗi đó.
Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm VRV: Nguyên nhân và cách khắc phục
Dưới đây là bảng mã lỗi VRV 4 (IV), mã lỗi VRV 3 (III) và mã lỗi VRV H, VRV A
Mã lỗi | Lỗi | Nguyên nhân và một số cách khắc phục |
A0 | Lỗi của các thiết bị bảo vệ bên ngoài điều hòa |
|
|
||
|
||
A1 | Lỗi ở board mạch, E2 PROM, PCB dàn lạnh bị lỗi |
|
A3 | Lỗi tại hệ thống điều khiển mức nước xả (33H) |
|
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
A6 | Motor quạt (MF) bị kẹt, hỏng hoặc bị quá tải |
|
|
||
A7 | Motor cánh đảo gió bị lỗi |
|
|
||
|
||
|
||
A8 | Lỗi liên quan đến điện áp hoặc quá dòng đầu vào AC |
|
|
||
|
||
A9 | Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử (20E) |
|
|
||
|
||
AA | Hệ thống sưởi bị quá nhiệt |
|
AF | Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh |
|
|
||
|
||
AH | Lỗi bộ phận thu bụi bộ lọc không khí |
|
|
||
|
||
|
||
AJ | Lỗi về thiết lập công suất bo mạch dàn lạnh |
|
|
||
C1 | Lỗi truyền tín hiệu giữa PCB dàn lạnh và PCB quạt |
|
C4 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) tại dàn trao đổi nhiệt của điều hòa |
|
|
||
C5 | Lỗi tại đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) của đường ống gas hơi |
|
|
||
|
||
C6 | Lỗi cảm biến điều khiển quạt hoặc động cơ quạt |
|
|
||
|
||
C7 | Lỗi mô-tơ đảo gió, cồn tắc giới hạn |
|
|
||
C9 | Lỗi tại đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi |
|
|
||
|
||
CA | Lỗi cảm biến nhiệt độ gió ra |
|
|
||
|
||
CC | Lỗi cảm biến độ ẩm |
|
|
||
CJ | Lỗi tại đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển |
|
|
||
E0 | Kích hoạt thiết bị bảo vệ thống nhất |
|
|
||
E1 | Lỗi của board mạch (PBC lỗi) |
|
|
||
–> Thay bo mạch dàn nóng | ||
E2 | Lỗi điện rò |
|
|
||
E3 | Lỗi do tác động của công tắc với áp suất cao |
|
|
||
|
||
|
||
|
||
E3 | Hệ thống số 1 |
|
Dẫn động của công tắc áp suất cao (HPS) |
|
|
|
||
|
||
|
||
E4 | Lỗi vì tác động của cảm biến áp suất thấp, dẫn động của công tắc hạ áp (LPS) |
|
|
||
|
||
|
||
|
||
E5 | Lỗi do động cơ máy nén inverter gặp vấn đề hoặc do quá nóng |
|
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
E6 | Lỗi do máy nén (STD) bị kẹt hoặc bị vượt quá dòng |
|
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
E7 | Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng |
|
|
||
|
||
|
||
E8 | Quá dòng máy nén biến tần |
|
|
||
|
||
|
||
E9 | Lỗi van tiết lưu điện tử |
|
|
||
|
||
EC | Nhiệt độ nước vào dàn nóng bất thường |
|
|
||
|
||
ER | Lỗi van bốn ngả hoặc công tắc nóng/lạnh |
|
|
||
|
||
|
||
F3 | Nhiệt độ của đường ống đẩy không được bình thường | – Lỗi do kết nối của cảm biến nhiệt độ ống đẩy gặp vấn đề |
– Cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi hoặc bị sai vị trí | ||
– Lỗi bo dàn nóng | ||
F4 | Phát hiện lỗi, báo độ ẩm | – Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV |
– Phát hiện lỗi – báo động lỗi DL | ||
F6 | Áp suất cao bất thường hoặc dư môi chất lạnh | – Nạp dư gas |
– Mất kết nối cảm biến nhiệt độ đường ống lỏng | ||
– Mất kết nối cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt | ||
– Mất kết nối cảm biến nhiệt độ gió hồi dàn nóng | ||
– Bo dàn nóng bị lỗi | ||
H0 | Lỗi hệ thống cảm biến của máy nén | – Dây kết nối bị tuột hoặc bị lỏng |
– Bo mạch bị lỗi | ||
H3 | Lỗi công tắc cao áp (HPS) | – Công tắc cao áp bị lỗi |
– Lỗi dây kết nối | ||
– Bo mạch dàn nóng bị lỗi | ||
– Lỗi đầu kết nối | ||
H4 | Lỗi công tắc hạ áp (LPS) | – Công tắc hạ áp bị lỗi |
– Lỗi dây kết nối | ||
– Bo mạch dàn nóng bị lỗi | ||
– Lỗi đầu kết nối | ||
H7 | Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không được bình thường | – Lỗi quạt dàn nóng |
– Bo Inverter quạt lỗi | ||
– Dây truyền tín hiệu lỗi | ||
H9 | Lỗi tại đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) vơi gió bên ngoài | – Kiểm tra lại hệ thống cảm biến nhiệt độ gió ra dàn nóng bị lỗi |
– Lỗi bo dàn nóng | ||
J2 | Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện | – Kiểm tra lại hệ thống cảm biến dòng bị lỗi |
– Bo dàn nóng bị lỗi | ||
J3 | Lỗi do đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T) | – Lỗi của hệ thống cảm biến nhiệt độ ống đẩy |
– Lỗi bo dàn nóng | ||
– Lỗi do kết nối của cảm biến nhiệt độ | ||
J5 | Lỗi tại đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) của đường ống gas về | – Lỗi do cảm biến nhiệt độ ống hút |
– Lỗi bo dàn nóng | ||
– Lỗi do trục trặc kết nối của cảm biến nhiệt độ | ||
J6 | Lỗi cám biến nhiệt độ dàn | – Lỗi cảm biến nhiệt dàn TĐN |
J7 | Lỗi cảm biến nhiệt độ quá lạnh của ống nóng | – Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng quá lạnh (R5T) |
J8 | Lỗi cảm biến nhiệt ổng lỏng | – Lỗi cảm biến nhiệt ổng lỏng dàn TĐN (R4T) |
J9 | Lỗi cảm biến độ quá lạnh | – Gas lạnh thừa phía bên ngoài, hoặc bị rò rỉ, cần kiểm tra và nạp bổ gas bổ sung |
– Lỗi bo dàn nóng | ||
JA | Lỗi đầu cảm biến áp suất của đường ống gas đi | – Lỗi cảm biến áp suất cao |
– Lỗi bo dàn nóng | ||
– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc do vị trí sai | ||
JC | Lỗi đầu cảm biến áp suất đường ống gas về | – Lỗi cảm biến áp suất thấp |
– Lỗi bo dàn nóng | ||
– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc bị sai vị trí | ||
L1 | Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV | – Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV |
– Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV | ||
– Lỗi motor quạt INV | ||
L2 | Lỗi nguồn tạm thời | – Lỗi nguồn bật tạm thời |
L3 | Nhiệt độ cuộn cảm (reactor) tăng bất thường | – Lỗi độ cuộn cảm |
L4 | Lỗi do nhiệt độ tản ra từ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng | – Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao (≥93°C) |
– Lỗi bo mạch | ||
– Lỗi cảm biến nhiệt độ tại cánh tản nhiệt | ||
L5 | Máy nén biến tần bất thường, Ăn dòng tức thời máy nén INV | – Hư cuộn dây máy nén Inverter |
– Lỗi khởi động máy nén | ||
– Bo Inverter bị lỗi | ||
L8 | Lỗi do dòng biến tần không hoạt động bình thường | – Máy nén Inverter quá tải |
– Lỗi bo Inverter | ||
– Máy nén bị hỏng cuộn dây (dò điện, dây chân lock,…) | ||
– Máy nén bị lỗi | ||
L9 | Lỗi ở quá trình khởi động máy nén biến tần | – Lỗi máy nén Inverter |
– Lỗi dây kết nối sai(U,V,W,N) | ||
– Không đảm bảo được độ chênh lệch áp suất cao áp và hạ áp khi khởi động | ||
– Van chặn chưa mở | ||
– Lỗi bo Inverter | ||
LC | Lỗi do tín hiệu của bo Inverter và bo điều khiển | – Lỗi do kết nối của bo Inverter và bo điều khiển dàn nóng |
– Lỗi bo điều khiển dàn nóng | ||
– Lỗi bo Inverter | ||
– Lỗi bộ lọc nhiễu | ||
– Lỗi quạt Inverter | ||
– Kết nối quạt không đúng | ||
– Lỗi máy nén | ||
– Lỗi mô tơ quạt | ||
MA | Các thiết bị điều khiển cho điều khiển trung tâm không tương thích | – Các thiết bị điều khiển cho điều khiển trung tâm không tương thích |
– Có nhiều hơn một điều khiển chính | ||
– Cài đặt sai điều khiển trung tâm | ||
– Điều khiển trung tâm bị hư | ||
MC | Trùng địa chỉ, cài đặt sai | – Trùng địa chỉ điều khiển trung tâm |
M1 | Lỗi bo mạch điều khiển trung tâm | – Bo mạch điều khiển trung tâm bị hư |
M8 | Lỗi kết nối tín hiệu giữa các thiết bị điều khiển trung tâm khác | – Mất nguồn thiết bị điều khiển trung tâm khác |
– Nút Reset của điều khiển trung tâm được bật | ||
– Lỗi dây truyền tín hiệu | ||
– Thay đổi địa chỉ của điều khiển trung tâm | ||
P1 | Lệch điện áp nguồn INV | – Lỗi do điện áp nguồn bị lệnh hoặc bị hỏng |
P3 | Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng | – Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng |
P4 | Lỗi do hệ thống cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter | – Lỗi cảm biến nhiệt độ từ cánh tản nhiệt |
– Lỗi bo Inverter | ||
P9.1 | Hoàn thành việc nạp môi chất lạnh tự động | |
PA | Bình môi chất lạnh trong quá trình nạp môi chất lạnh tự động | – Bình môi chất của thiết bị chính (Master) bị hết |
PE | Chuẩn bị hoàn thành việc nạp môi chất lạnh tự động | – Môi chất lạnh tự động nạp |
PC | Hết môi chất lạnh trong bình trong quá trình nạp tự động (Thay bình mới) | – Bình môi chất của thiết bị phụ 2 (Slave 2) bị hết |
PH | Hết môi chất lạnh trong bình trong quá trình nạp tự động (Thay bình mới) | – Bộ sưởi bị hư |
– Lỗi đầu kết nối | ||
– Cảm biến nhiệt độ bị hư | ||
– Bo dàn nóng bị hư | ||
PJ | Lỗi cài đặt công suất dàn nóng | – Chưa cài đặt công suất của dàn nóng |
– Cài đặt sai công suất dàn nóng khi đã thay thế bo dàn nóng | ||
– Nhầm loại PCB INV | ||
U0 | Cảnh báo thiếu ga | – Thiếu ga hoặc nghẹt ống ga (lỗi do thi công đường ống) |
– Lỗi cảm biến nhiệt (R7T, R4T) | ||
– Lỗi cảm biến áp suất thấp | ||
– Lỗi bo dàn nóng A1P | ||
U1 | Ngược pha, mất pha | – Nguồn cấp bị ngược pha |
– Nguồn cấp bị mất pha | ||
– Lỗi bo dàn nóng | ||
U2 | Lỗi do không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh | – Nguồn điện cấp không đủ, cấp thấp |
– Lỗi nguồn tức thời | ||
– Mất pha | ||
– Lỗi bo Inverter | ||
– Lỗi bo điều khiển dàn nóng | ||
– Lỗi dây ở mạch chính | ||
– Lỗi máy nén | ||
– Lỗi mô tơ quạt | ||
– Lỗi dây truyền tín hiệu | ||
U3 | Lỗi do không vận hành kiểm tra | – Chạy test kết thúc bất thường |
– Chạy test kết thúc sớm trong khi lỗi truyền tín hiệu ban đầu – kiểm tra DL lỗi U4/U9 | ||
– Chạy kiểm tra lại hệ thống | ||
U4 | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng không tốt | – Dây giữa dàn lạnh và dàn nóng; dàn nóng và dàn nóng bị đứt hoặc bị ngắn mạch hoặc đấu sai (F1,F2) |
– Nguồn dàn nóng hoặc dàn lạnh bị mất tín hiệu | ||
– Lỗi truyền tín hiệu giữa DN và DL | ||
– Hệ thống các địa chỉ không phù hợp | ||
– Lỗi bo dàn lạnh | ||
– Lỗi bo dàn nóng | ||
U5 | Lỗi do đường truyền tín hiệu của dàn lạnh và remote | – Kiểm tra đường truyền của dàn lạnh và remote |
– Kiểm tra lại cài đặt nếu một dàn lạnh sử dụng cùng lúc 2 remote | ||
– Lỗi bo remote | ||
– Lỗi bo dàn lạnh | ||
– Lỗi có thể xảy ra do nhiễu | ||
U6 | Lỗi kết nối tín hiệu giữa các dàn lạnh | – Lỗi dây kết nối |
– Yếu tố bên ngoài (Nhiễu,…) | ||
– Bo dàn lạnh bị hư | ||
U7 | Lỗi ở truyền tín hiệu giữa các dàn nóng | – Kiểm tra kết nối giữa dàn nóng và Adapter của bộ điều khiển C/H |
– Kiểm tra lại dây tín hiệu nối giữa các dàn nóng | ||
– Kiểm tra bo mạch dàn nóng | ||
– Lỗi Adapter của bộ điều khiển Cool/Heat | ||
– Adapter điều khiển Cool/Heat không thể tương thích | ||
– Không đúng địa chỉ (dàn nóng và Adapter điều khiển C/H) | ||
– Báo động khi adaptor điều khiển ngoại vi cho DN được lắp đặt | ||
U8 | Lỗi do đường truyền tín hiệu của các remote “M” và ”S” | – Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu của remote chính và phụ |
– Lỗi bo remote | ||
– Lỗi kết nối điều khiển phụ | ||
U9 | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng của cùng một hệ thống. | – Kiểm tra dây truyền tín hiệu bên trong và bên ngoài của hệ thống |
– Kiểm tra lại van tiết lưu điện tử trên các dàn lạnh hệ thống | ||
– Lỗi bo dàn lạnh của hệ thống | ||
– Lỗi kết nối giữa dàn nóng & dàn lạnh | ||
UA | Lỗi do vượt quá số dàn lạnh | – Kiểm tra lại số lượng dàn lạnh của máy |
– Lỗi bo dàn nóng | ||
– Sự không tương thích của dàn nóng và dàn lạnh | ||
– Chưa cài đặt lại bo dàn nóng khi tiến hành thay thế | ||
UA.1 | Dàn nóng và dàn lạnh không tương thích | – Số lượng dàn lạnh kết nối quá mức cho phép |
– Bo dàn nóng bị hư | ||
– Kích cỡ ống gas không tương thích giữa dàn nóng và dàn lạnh | ||
– Không cài đặt bo dàn nóng sau khi thay thế | ||
UE | Lỗi do đường truyền tín hiệu của remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh | – Kiểm tra lại tín hiệu của dàn lạnh và điều khiển trung tâm |
– Gặp lỗi truyền tín hiệu của điều khiển chủ (master) | ||
– Lỗi bo điều khiển trung tâm | ||
– Lỗi bo dàn lạnh | ||
UC | Trùng lặp địa chỉ ở trung tâm remote | – Kiểm tra lại địa chỉ của hệ thống và tiến hành cài đặt lại |
UF |
|
– Kiểm tra lại tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng |
|
– Lỗi bo dàn lạnh | |
– Van chặn chưa mở | ||
– Không thể kiểm tra lại hệ thống | ||
UH | Sự cố về hệ thống, địa chỉ hệ thống gas bị sai | – Kiểm tra lại tín hiệu giữa dàn nóng-dàn lạnh, dàn nóng-dàn nóng |
– Lỗi bo dàn lạnh | ||
– Lỗi bo dàn nóng | ||
– Lỗi đi dây | ||
UJ | Lỗi phin lọc hoạt động | – Phin lọc bị lỗi |
X1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng hoặc van điều tiết thiết bị tạo ấm | – Công tắc giới hạn bị lỗi |
– Van điều tiết bị lỗi |
Đọc thêm: Đặc điểm của hệ thống điều hòa trung tâm VRV
Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa Daikin VRV IV
- Bước 1: Hướng điều khiển về mắt nhận (mắt thần) điều hòa sau đó giữ phím “Cancel” khoảng 5s. Lúc này điều khiển màn hình sẽ hiển thị các mã lỗi và nhấp nháy, hãy thả tay khỏi nút.
- Bước 2: Tiếp tục ấn nút “Cancel” để chuyển qua các mã lỗi khác, khi có tiếng bíp trên dàn lạnh và màn hình hiển thị mã lỗi tiếp theo thì dừng lại.
- Bước 3: Xác định tình trạng của máy theo bảng tra mã lỗi điều hòa Daikin VRV và tiến hành xử lý, khắc phục.

Những câu hỏi thường gặp về Điều hòa VRV IV
Bảng mã lỗi VRV Daikin là gì?
Bảng mã lỗi của điều hòa trung tâm VRV là bảng tổng hợp tất cả các lỗi điều hòa trung tâm gặp phải. Khi điều hòa gặp lỗi sẽ được hiển thị trên điều khiển có dây của VRV.
Làm thế nào để xóa các lỗi hiển thị trên bảng điều khiển VRV?
- Bước 1: Nhấn và giữ nút nguồn trên điều khiển.
- Bước 2: Ấn nút này đến khi các chức năng trên bảng điều khiển tắt hẳn.
Khi bạn ấn vào nút Test, điều khiển sẽ không hiển thị các lỗi đó nữa.
Mã lỗi nào thường gặp nhất trên điều hòa trung tâm VRV?
Các mã lỗi Daikin VRV thường gặp nhất gồm:
- E0 (dàn nóng có thể đang bị ngưng hoạt động hoặc gặp lỗi bất thường ở các thiết bị bảo vệ của dàn nóng)
- E3 (Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp)
- H7 (Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường)
- U4 (Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng)…
Bảng mã chú ý khi sử dụng điều hòa trung tâm VRV Daikin
Mã chú ý | Mô tả mã chú ý |
P2 | Tự động nạp nhiên liệu nhiều hơn 5 phút “t03” nháy |
P8 | Tự động nạp kết thúc bất thường làm cho DL ngưng chạy |
PE | Tự động nạp sắp kết thúc |
P9 | Tự động nạp kết thúc quá trình bình thường |
E-1 | Không đủ điều kiện để kiểm tra rò rỉ gas |
E-2 | Nhiệt độ DL dưới 10oC khi kiểm tra lại rò gas |
E-3 | Nhiệt độ DN dưới 0oC khi kiểm tra lại rò gas |
E-4 | Áp suất thấp một cách bất thường khi kiểm tra rò gas |
E-5 | Vài DL không tương thích với kiểm tra lại rò gas |
Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về ý nghĩa của các mã lỗi này. Nếu cần hỗ trợ xử lý gỡ lỗi vui lòng liên hệ đến Hotline: 084 7703 888 hoặc website: dieuhoamienbac.com.vn để chúng tôi hỗ trợ và tư vấn.
Đọc thêm: Lắp đặt điều hoà trung tâm tại khu đô thị The Manor
Tags: Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa Daikin VRV IV, điều hòa Daikin VRV, điều hòa trung tâm VRV
0 bình luận
- Hãy là người đầu tiên để lại bình luận cho bài viết này!
Bình luận